10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Bạn muốn bắt chuyện với người Hàn Quốc, bạn muốn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn…. Nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Hôm nay trung tâm của mình sẽ hướng dẫn các bạn 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách đơn giản và gần gũi nhất

>> Xem thêm: Trung tâm tiếng Hàn uy tín

1. Cách chào hỏi

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 흐어이라고 합니다 .
Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Hương.

2. Cách giới thiệu họ tên

Tên tôi là ……: 제 이름은 …..입니다
– Tên tôi là A : 제 이름은 A입니다
– 저는 A (이)라고 합니다.
+ Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다.
Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다 – Tôi tên là Hương
+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối thì + 라고 합니다.
Ví dụ : 저는 지라고 합니다 – Tôi tên là Chi

 3: Giới thiệu tuổi tác

Ví dụ : 저는 ……이에요: Tôi …. tuổi
Thông thường, đây là cách sử dụng phổ biến nhất khi bạn giới thiệu về tuổi tác của mình
Tôi (20) tuổi : 저는 (스물)살입니다

 4: Giới thiệu về quê quán

Nếu như muốn giới thiệu về quê quán, hay bạn đến từ đâu, chỉ cần sử dụng mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản dưới đây
– Tôi là người (Việt Nam) : 저는 (베트남)사람입니다
– Tôi đến từ (Việt Nam) : 저는 (베트남)에서 왔서요
– Tôi sống ở (Hà Nội) : (하노이)에 삽니다

5: Giới thiệu về nghề nghiệp

Ví dụ : (저는) ……입니다.: Tôi là …….
+ Tôi là nhân viên công ty : 저는 (회사원)입니다
+ Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc : 저는 (한국어) 선생님입니다
+ Tôi là học sinh : 저는 (학생)입니다

6: Giới thiệu về sở thích và đam mê

• 먼저: đầu tiên là…
• 둘째: thứ 2 là ….
• 셋째: thứ 3 là ….
• 마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là …
• 자기생각 말하기 (Khi bạn muốn trình bày ý kiến cá nhân)
• 제 생각으로는… (Theo như suy nghĩ của tôi thì là…)

 

Sở thích của mình là bơi lội. 제 취미는 수영이에요.
Tôi thích chơi thể thao. 운동하는 걸 좋아합니다
Tôi rất thích leo núi từ khi còn nhỏ. 어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다
Tôi thích bóng đá nhất trong những loại thể thao. 스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다
Sở thích của tôi là nghe nhạc. 취미는 음악 감상입니다
Tôi rất thích âm nhạc. 음악을 아주 좋아합니다
Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 집에서는 항상 음악을 들어요
Tôi thích nhạc Pop. 대중 음악을 좋아합니다
Tôi thích phim trinh thám. 탐정 영화를 좋아해요

7: Giới thiệu về tình trạng hôn nhân

10-cach-gioi-thieu0ban-than-bang-tieng-han

Tôi có một vợ và hai con.
아내와 두 아이가 있어요.
[Anewa du aiga issoyo.]

8: Giới thiệu về gia đình

Gia đình tôi có tất cả là 4 người 우리 가족은 모두 넷이에요.
Có bố và mẹ, 1 anh trai 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다
Bố tôi là nhân viên văn phòng 아버지는 회사원이세요.

9: Cách giữ liên lạc sau khi gặp mặt lần đầu

Hãy giới thiệu một chút về gia đình của bạn? :가족 소개 해보세요
Số điện thoại của bạn là gì? 전화번호가 몃 번이에요?
Bạn có điện thoại không? 휴대전화가 있어요?
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau. 전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다

 10: Biểu đạt cảm xúc của mình

Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay. 오늘 만나서 반가웠습니다
Tôi thích được nói chuyện cùng anh. 이야기 즐거웠습니다:
Tôi hi vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới. 가까운 시일 내에 또 뵙지요
Tôi hi vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau. 다시 만나 뵙기를 바랍니다
Chúc vui vẻ. 즐겁게 지내세요
Chúc một ngày tốt lành. 좋은 하루 되십시요
Tôi sẽ gặp lại anh. 다시 뵙겠습니다
Tôi sẽ đến và gặp anh sau 나중에 가서 뵙겠습니다
Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi. 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다

Đây là 10 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất. Nếu thấy bổ ích nhớ follow fanpage trung tâm để cập nhật những bài học mới và thú vị hơn nhé

>>Xem thêm: Các phương pháp tự học Tiếng Hàn tại nhà

Chat Facebook
Gọi tư vấn
Chat Zalo