NGỮ PHÁP -(으)ㄹ 겸

Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 을/ㄹ 겸

NGỮ PHÁP -(으)ㄹ 겸: kiêm, đồng thời, để…và cũng để

– Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ -(으)ㄹ+ Danh từ phụ thuộc 겸

Danh từ phụ thuộc ‘겸’ được bổ nghĩa bởi vĩ tố dạng định ngữ ‘(으)ㄹ’ để liên kết cụm từ phía trước với cụm từ phía sau. Kết hợp với động từ và thường được dùng dưới dạng ‘~도~(으)ㄹ 겸~도~(으)ㄹ 겸 /(해서)’

– Ý nghĩa: Diễn tả hành động phía trước và hành động phía sau cùng được thực hiện.

– Ví dụ:

  •  한국말도 배울 겸 친척도 만나 볼 겸 서울에 왔습니다. Tôi đến Seoul để học tiếng Hàn và gặp gỡ bà con.
  • 귀국 인사도 드리고 선물도 전할 겸 해서 찾아 왔습니다. Tôi tìm đến để chào (từ biệt) về nước cũng như chuyển quà.
  • 재주도에는 볼일도 볼 겸 관광도 할 겸 해서 갔었다. Tôi đi đảo Jeju giải quyết công việc cũng như tham quan.
  • 취미 생활도 할 겸 돈도 벌 겸 해서 꽃가게를 차렸습니다. Tôi đã mở tiệm hoa để sống theo sở thích và kiếm tiền.
  • 그 분의 속마음도 알아 볼 겸 해서 이야기를 꺼냈습니다. Tôi gợi mở câu chuyện cũng là để tìm hiểu tâm tư của ông ấy.
Chat Facebook
Gọi tư vấn
Chat Zalo