Học tiếng Hàn hay bất cứ ngôn ngữ nào khác đều có nhiều cách học và phương pháp học rất đa dạng, phong phú. Vậy nên các bạn có thể thử cho mình nhiều phương pháp học đến khi tìm thấy một phương pháp hay cách học nào đó phù hợp với bản thân mình.
Ở các cấp bạn đã đã được học qua tiếng Anh, cách học tiếng hàn qua phiên âm cũng giống như tiếng Anh. Ở dưới mỗi chữ đều có phần phiên âm tiếng Hàn để cho người đọc có thể tự mình phát âm. Cách đọc chữ của Hàn Quốc cũng khá là dễ so với tiếng Việt Nam, bởi vậy bạn chỉ cần dành ra một số buổi để luyện tập thì chúng tôi tin bạn có thể phát âm tiếng Hàn khá tốt.
PHIÊN ÂM TIẾNG HÀN TẠI VĂN PHÒNG
사무실 [samusil] văn phòng
전화 [chơn-hoa] điện thoại
휴대전화 [hyuđe-chơn-hwa] điện thoại di động
전화번호 [chơn-hoabơn-hô] số điện thoại
전화를걸다 [chơn-hoarưl kơlđa] gọi điện
통화하다 [thông-hoahađa] nói chuyện điện thoại
부재중 [pu-che-chung] không có mặt
팩스 [phecs’ư] fax
이메일 [i-mêil] thư điện tử (e-mail)
TRẢ LỜI ĐIỆN THOẠI
여보세요 [yơbôsêyô] alô
바꿔주다 [pak’uơ-chuđa] chuyển máy
자리에있다/없다 [chari-ê it’a/ơpt’a] có mặt / đi vắng
전해드리다 [chơn-he tưriđa] chuyển (lời nhắn) lại
메모를남기다 [mê-môrưl namghiđa] để lại tin nhắn
일정 [ilch’ơng] lịch trình
직원 [chiguơn] nhân viên
방문하다 [pangmun-hađa] thăm
근무하다 [gưnmuhađa] làm việc
HỌC TIẾNG HÀN QUA PHIÊN ÂM CHỦ ĐỀ HƯỚNG ĐI
어디 [ơđi] đâu (từ hỏi địa điểm)
가다 [kađa] đi
똑바로 [t’ôcp’arô] thẳng
오른쪽 [ôrưnch’ôc] bên phải
왼쪽 [uênch’ôc] bên trái
앞 [ap] trước 뒤 [tuy] sau
건너편 [kơnnơphyơn] đối diện
이쪽 [ich’ôc] lối này
저쪽 [chơch’ôc] lối kia
여기 [yơghi] đây
저기 [chơghi] kia
택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] bến xe tắc xi
지하철역 [chihachhơ’llyơc] ga tàu điện ngầm
지하도 [chihađô] đường hầm
건너다 [kơnnơđa] đi qua
걷다 [kơt’a] đi bộ
돌다 [tôlđa] vòng / rẽ
돌아가다 [tôrakađa] quay lại
두번째 [tu pơnch’e] thứ 2
Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề động vật
DI CHUYỂN NƠI CÔNG CỘNG
버스 [pơsư] xe buýt
운전기사 [unchơn-ghisa] người lái xe
지하철 [chihachhơl] tàu điện ngầm
역 [yơc] ga ~호선 [~hôsơn] tuyến (số) (tàu điện ngầm)
요금 [yôgưm] giá tiền / cước phí
버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] bến xe buýt
매표소 [mephyôsô] điểm bán vé
교통카드 [kyôthôngkhađư] thẻ giao thông
현금 [hyơn-gưm] tiền mặt
구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua
돈을내다 [tônưl neđa] trả tiền 타다 [thađa] đi (lên)
내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] xuống (xe)
갈아타다 [karathađa] đổi xe (tàu)
환승역 [hoansưng-yơc] ga đổi xe (tàu)
단말기 [tanmalghi] máy quẹt thẻ (thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)
찍다 [ch’ict’a] quẹt thẻ
벨을누르다 [pêrưl nurưđa] bấm chuông
편의점 [phyơni-chơm] cửa hàng 24 giờ
HỌC TIẾNG HÀN QUA PHIÊN ÂM CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG
식당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
메뉴 [mê-nyu] thực đơn
맛있다 [masit’a] ngon
맛없다 [mađơpt’a] không ngon
맵다 [mept’a] cay
짜다 [ch’ađa] mặn
시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
그릇 [kưrưt] bát
후식 [husic] món tráng miệng
밥 [pap] cơm
김치 [kimchhi] Kimchi (dưa Hàn Quốc)
반찬 [panchhan] thức ăn
먹다 [mơct’a] ăn
마시다 [masiđa] uống
배고프다 [pegôphưđa] đói
배부르다 [peburưđa] no
주문하다 [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng
추가하다 [chhugahađa] thêm
Xem thêm: học tiếng Hàn qua lời bài hát
HỌC TIẾNG HÀN QUA PHIÊN ÂM CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN
호텔 [hôthêl] khách sạn
체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
비용 [piyông] chi phí
숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng
프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân
객실 [kecs’il] phòng khách
싱글/더블침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
온돌방 [ônđôlp’ang] phòng có hệ thống sưởi nền
열쇠 [yơls’uê] chìa khóa
귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị
예약하다 [yêyakhađa] đặt trước
모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ
엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy
에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa
Các bạn cần nắm rõ bảng chữ cái và từ vựng để trách việc nhầm lẫn trong việc học tiếng Hàn phiên âm. Nếu cảm thấy khó khăn, bạn nên trả cứu từ điển hoặc tham khảo các tài liệu có sẵn. Hãy biết chọn lọc tài liệu để tránh nhầm lẫn.
Chúc bạn thành công trong việc học tiếng hàn phiên âm!