Từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng

tu-vung-tieng-Han-ve-nha-Hang

Làm thế nào để giao tiếp với đầu bếp Hàn quốc, chính ví thế bạn cần phải học nhiều từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng để nâng cao vốn từ vựng của mình.
Các bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu về các từ vựng Tiếng Hàn về tính cách, áo quần, động vât,…. Vậy hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng.

1. Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng

관리 [koal-li] – Quản lý
요리사 [yô-si-sa] – Đầu bếp
주방장 [ju-bang-jang] – Bếp trưởng
식당 직원[sik-tang jik-won] – Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 [ba-thên-đo] – Nhân viên pha chế
출납원 [chul-nap-won] – Nhân viên thu ngân

2. Từ vựng tiếng Hàn về các hành động

먹다 [mok-ta] – Ăn
드시다 [tư-si-ta] – Ăn (kính ngữ)
마시다 [ma-si-ta] – Uống
차려주다 [cha-ryo-ju-tà] – Phục vụ
요리하다 [yô-ri-ha-ta] – Nấu ăn
주문하다 [ju-mun-ha-ta] – Gọi món
상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] – Dọn dẹp bàn ăn
식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] – Bày băn ăn
주다 [ju-tà] – Đưa cho
받다 [bat-ta] – Nhận
잡다 [jap-ta] – Cầm
켜다 [khyo-ta] – Đốt, thắp
바르다 [ba-rư-ta] – Phết
지불하다 [ji-bul-ra-ta] – Trả tiền
계산하다 [kyê-san-ha-ta] – Thanh toán

3. Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng

잔 [jan] – Ly, chén
그릇 [kư-rưt] – Bát
포크 [phô-khư] – Dĩa
젓가락 [chot-ka-rak] – Đũa
숟가락 [sut-ka-rak] – Thìa
코스터 [khô-sư-tho] – Cái lót cốc
물수건[mul-su-kon] – Khăn ướt
앞치마 [ap-chi-ma] – Tạp dề
빨대 [bbal-tê] – Ống hút
오프너 [ô-phư-no] – Cái mở nút chai
쟁반 [jeng-ban] – Cái khay
높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] – Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
성냥 [song-nyang] – Diêm
라이터 [ra-i-tho] – Cái bật lửa
재떨이 [jê-tto-ri] – Cái gạt tàn
불판 [bul-phan] – Vỉ nướng
연탄 [yon-than] – Than
집게 [jip-kê] – Kẹp gắp thịt
가 위 [ka-wi] – Kéo

tu-vung-tieng-Han-ve-nha-Hang
Các dụng cụ trong bếp

4. Từ vựng tiếng Hàn các món ăn

밥 [bap] – Cơm
국 [kuk] – Canh
쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
퍼 [pho] – Phở
김밥 [kim-bap] – Cơm cuộn
비빕밥 [bi-bim-bap] – Cơm trộn
회 [huê] – Món gỏi
생선회[seng-son-huê] – Gỏi cá
불고기 [bul-ko-ki] – Thịt bò xào
삼계탕 [sam-kyê-thang] – Gà hầm sâm
갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] – Canh đậu tương
차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] – Canh tương thịt
김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

5. Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống

술 [sul] – Rượu
소주 [sô-ju] – Rượu soju
포도주 [phô-tô-ju] – Rượu vang
맥주 [mêk-ju] – Bia
칵테일 [khak-thê-il] – Cocktail
콜라 [khô-la] – Cola
우유 [u-yu] – Sữa

커피 [kho-phi] – Cà phê
차 [cha] – Trà
냉자 [neng-cha] – Trà đá
주스 [ju-sư] – Nước ép
청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] – Nước giải khát
음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt
광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng
레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh
ừ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn
맛있다 [ma-sit-ta] – Ngon
맛없다 [ma-sop-ta] – Không ngon
맵다 [mep-ta] – Cay
짜다 [jja-ta] – Mặn
달다 [tal-ta] – Ngọt
쓰다 [ssư-ta] – Đắng
싱겁다 [sing-kop-ta] – Nhạt

tu-vung-tieng-Han-ve-nha-Hang
Thực đơn món ăn

6. Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ – thực phẩm

고기 [kô-ki] – Thịt
소고기 [sô-kô-ki] – Thịt bò
돼지고기 [tuê-ji kô-ki] – Thịt heo
닭고기 [tal-kô-ki] – Thịt gà
생선 [seng-son] – Cá
바다생선 [ba-ta-seng-son] – Cá biển
계란 [kyê-ran] – Trứng
채소 [chê-sô] – Rau
토마토 [thô-ma-thô] – Cà chua
고구마 [kô-ku-ma] – Khoai
감자 [kam-ja] – Khoai tây
양파 [yang-pha] – Hành tây
마늘 [ma-nưl] – Tỏi
두부 [tu-bu] – Đậu phụ
녹두 [nook-tu] – Đậu xanh
땅콩 [ttang-khôm] – Lạc

7. Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây

과일 [koa-il] – Hoa quả
포도 [phô-tô] – Nho
사과 [sa-koa] – Táo
배 [bê] – Lê
수박 [su-bak] – Dưa hấu
바나나 [ba-na-na] – Chuối
오렌지 [ô-rên-ji] – Cam

Khi nói các bạn nên nói chậm để phát âm cho người bản xứ dễ nghe nhé. Nếu thấy bài viết hay các bạn nhớ theo dõi hanngudonga hằng ngày để cập nhật những bài viết mới nhất cũng như các ngữ pháp mới nhất nhé. Chúc các bạn đọc bài vui vẻ
>>xem thêm: Phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả

Chat Facebook
Gọi tư vấn
Chat Zalo